Bảng kiểm này để Thành viên Hội đồng chấm điểm |
Tác giả:
Người
kiểm:
TT |
NỘI DUNG KIỂM
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
thực tế
|
Không áp dụng
|
PHẦN TÊN ĐỀ TÀI
|
5
|
|||
1
|
Cụ
thể {Thể hiện rõ chủ đề nghiên cứu (NC)]
|
2
|
||
2
|
Đủ:
Đối tượng NC được xác định rõ
|
|||
2.a
|
Ai?
|
1
|
||
2.b
|
Ở
đâu?
|
1
|
||
2.c
|
Khi
nào?
|
1
|
||
PHẦN ĐẶT VẤN ĐỀ
|
25
|
|||
3
|
Vấn đề NC có ý nghĩa (kết quả mong đợi xứng đáng với công
sức, tiền của, thời gian bỏ ra. Bù đắp được những khiếm khuyết trong kiến
thức. Nâng cao, cải thiện được thực hành chuyên môn
|
2
|
||
4
|
Câu hỏi NC cụ thể
|
2
|
||
5
|
Giả thuyết rõ ràng (là một câu trả lời cho câu
hỏi NC)*
|
2
|
||
6
|
Mục tiêu tổng quát
|
|||
6.a
|
Bắt
đầu bằng động từ hành động
|
1
|
||
6.b
|
Có
chỉ tố (indicator) NC cụ thể
|
5
|
||
6.c
|
Là
dạng khẳng định của câu hỏi NC
|
1
|
||
7
|
Mục tiêu cụ thể
|
|||
7.a
|
Bắt
đầu bằng động từ hành động
|
1
|
||
7.b
|
Đủ
(Sự đạt được tất cả những mục tiêu cụ thể sẽ đạt được mục tiêu tổng quát)
|
2
|
||
7.c
|
Cụ
thể (Mỗi mục tiêu cụ thể đều có biến số hoặc chỉ tố của những hiện tượng được
NC)
|
5
|
||
7.d
|
Đo
lường được (Biến số/ Chỉ tố được diển tả bằng những từ đo lường được)
|
2
|
||
8.
|
Dàn ý
|
|||
7.a
|
Đủ
(Tất cả những biến số NC được trình bày)
|
1
|
||
7.b
|
Cụ
thể (Mối liên quan giữa các biến số được xác định)
|
1
|
||
TT |
Nội dung kiểm
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
thực tế
|
Không áp dụng
|
PHẦN HỒI CỨU Y VĂN
|
6
|
|||
9.
|
Đủ
|
2
|
||
10.
|
Sát
hợp
|
2
|
||
11.
|
Có
nhận xét, phê bình
|
2
|
||
PHẦN PHƯƠNG PHÁP
|
56
|
|||
12.
|
Thiết kế NC phù hợp mục tiêu NC
|
2
|
||
13.
|
Dân số mục tiêu được xác định rõ
|
2
|
||
14.
|
Dân số chọn mẫu được xác định rõ và đại diện cho dân số
mục tiêu
|
2
|
||
15.
|
Cỡ mẫu
|
|||
15.a
|
Công
thức tính cỡ mẫu phù hợp thiết kế NC
|
1
|
||
15.b
|
Có
trình bày đủ những tham số được sử dụng trong công thức tính cỡ mẫu
|
1
|
||
15.c
|
Những
tham số sử dụng có cơ sở tham khảo
|
1
|
||
15.d
|
Những
tham số sử dụng là chấp nhận được
|
1
|
||
15.e
|
Cỡ
mẫu đủ lớn cho tất cả mục tiêu cụ thể
|
1
|
||
16.
|
Kỹ Thuật chọn mẫu
|
|||
16.a
|
Phù
hợp
|
1
|
||
16.b
|
Khả
thi
|
1
|
||
17
|
Tiêu chí chọn mẫu
|
|||
17.a
|
Tiêu
chí đưa vào
|
|||
17.a1
|
Đủ
|
1
|
||
17.a2
|
Đúng
|
1
|
||
17.b
|
Tiêu
chí loại ra
|
|||
17.b1
|
Đủ
|
1
|
||
17.b2
|
Đúng
|
1
|
||
18.
|
Biện pháp kiểm soát sai
lệch chọn lựa
|
|||
18.a
|
Đủ
|
1
|
||
18.b
|
Đúng
|
1
|
||
19.
|
Liệt kê biến số
|
|||
19.a
|
Đủ
(có danh sách biến số được liệt kê đủ và xếp loại)
|
1
|
||
19.b
|
Cụ
thể (tất cả các biến số được định nghĩa dưới dạng đo lường được)
|
2
|
||
TT |
Nội dung kiểm
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
thực tế
|
Không áp dụng
|
20.
|
Thu thập dữ kiện
|
|||
20.a
|
Phương
pháp thu thập dữ kiện
(Hồi cứu hồ sơ, khám lâm sàng, xét nghiệm, phỏng vấn)
|
2
|
||
20.b
|
Công
cụ thu thập dữ kiện
(Biểu mẫu, dụng cụ khám, xét nghiệm, bảng phỏng vấn)
|
|||
20.b1
|
Đúng
(phù hợp mục tiêu NC)
|
1
|
||
20.b2
|
Đủ
(cho tất cả biến số NC)
|
1
|
||
20.b3
|
Cụ
thể (thu thập được những dữ kiện cần thu thập)
|
1
|
||
20.c
|
Người
thu thập dữ kiện
|
1
|
||
21.
|
Kiểm soát sai lệnh thong
tin
|
|||
21.a
|
Làm
mù
|
1
|
||
21.b
|
Tập
huấn người thu thập thong tin
|
1
|
||
22.
|
Nghiên cứu thử
|
1
|
||
23.
|
Xử lý dữ kiện
|
|||
23.a
|
Biện
pháp hiệu chỉnh dữ kiện thô
|
1
|
||
23.b
|
Cách
mã hóa cụ thể
|
1
|
||
23.c
|
Biện
pháp làm sách dữ kiện thô
|
1
|
||
24.
|
Phân tích dữ kiện
|
|||
24.a
|
Thống
kê mô tả
|
|||
24.a1
|
Đủ
(cho tất cả những biến số NC)
|
2
|
||
24.a2
|
Đúng
(các số thống kê là phù hợp với bản chất của biến số NC)
|
2
|
||
24.b
|
Thống
kê phân tích *
|
|||
24.b1
|
Đủ
(cho tất cả những mục tiêu phân tích)
|
2
|
||
24.b2
|
Đúng
(phép kiểm phù hợp)
|
2
|
||
24.c
|
Kiểm
soát hiện tượng gây nhiễu *
|
|||
24.c1
|
Đủ
(cho tất cả những biến số gây nhiễu tiềm ẩn)
|
1
|
||
24.c2
|
Đúng
(những PP phân tích để kiểm soát gây nhiễu là phù hợp)
|
1
|
||
24.d
|
Bảng
câm
|
|||
24.d1
|
Đủ
(cho tất cả các biến số trong mục tiêu NC)
|
1
|
||
24.d2
|
Cụ
thể (giúp đạt được những mục tiêu nghiên cứu)
|
1
|
||
25.
|
Y đức (không tổn hại tinh thần, thể xac đối
tượng NC)
|
8
|
||
26.
|
Khả
năng khái quát hóa và tính ứng dụng
|
|||
26.a
|
Kết
quả NC từ mẫu có thể suy diễn cho dân số
|
1
|
||
26.b
|
Kết
quả NC có thể được ứng dụng trong thực tế
|
1
|
||
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
|
2
|
|||
27.
|
Đủ
(không bỏ sót một hoạt động nào)
|
1
|
||
28.
|
Đúng
(phù hợp cho thừng hoạt động và cho toàn thời gian NC)
|
1
|
||
KẾ HOẠCH 3N
|
3
|
|||
29.
|
Người, nguyên vật liệu cần thiết được trình bày đầy đủ)
|
1
|
||
30.
|
Ngân sách
|
|||
30.a
|
Được
cho tất cả các hoạt động
|
1
|
||
30.b
|
Khả
năng (không vượt quá khả năng tài trợ) *
|
1
|
||
TÀI LIỆU THAM KHẢO
|
3
|
|||
31.
|
Liệt
kê đủ
|
1
|
||
32.
|
Liệt
kê đúng cấu trúc quy định
|
2
|
||
33.
|
TỔNG ĐIỂM
|
100
|
(*) LƯU Ý: Tùy theo mục tiêu của
một NC, một số chi tiết có thể không có trong đề cương, và những chi tiết đó
được gọi là KHÔNG ÁP DỤNG (non
applicable). Những chi tiết đó vẫn được tính điểm tối đa (vào cột không áp
dụng); tuy nhiên, phải hết sức cẩn thận khi đánh giá một chi tiết là KHÔNG ÁP DỤNG. Khả thi ngân sách không áp dụng nếu tác giả tự lo được kinh
phí
Cách tính điểm: [(tổng số điểm thực) ¸ (100-Không áp dụng)] ´ 100%
Phân loại: < 50% tổng số điểm : không đạt nên viết lại
50 - < 75% tổng số
điểm : đạt nhưng
cần sửa chữa
³ 75% tổng số điểm : Tốt có
thể cần hoàn thiện trước khi tiến hành
KẾT QUẢ
|
PHÂN LOẠI
|
||
% Tổng số
điểm:
|
Không đạt
|
Đạt
|
Tốt
|
NHỮNG ĐIỂM CẦN SỬA CHỮA CỤ THỂ
Cà Mau, ngày tháng năm
Người kiểm
(ký tên)
Người kiểm
(ký tên)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét